🔍
Search:
Ý KIẾN HAY
🌟
Ý KIẾN HAY
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
뛰어난 의견.
1
CAO KIẾN, Ý KIẾN HAY:
Ý kiến xuất sắc.
🌟
Ý KIẾN HAY
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
어떤 의견이나 주장 등에 반대하여 말하다.
1.
PHẢN BÁC:
Lên tiếng phản đối ý kiến hay chủ trương nào đó.
-
☆
Danh từ
-
1.
어떤 사실이나 의견, 입장을 공식적으로 드러내어 알리는 사람.
1.
NGƯỜI BÁO CÁO, BÁO CÁO VIÊN, NGƯỜI PHÁT BIỂU, NGƯỜI ĐỌC THAM LUẬN:
Người thể hiện và thông báo một cách công khai về lập trường, ý kiến hay sự thật nào đó.
-
Danh từ
-
1.
생각이나 의견, 입장이 서로 반대되거나 맞지 않는 것.
1.
TÍNH ĐỐI LẬP:
Việc suy nghĩ, ý kiến hay lập trường trở nên trái ngược hay không hợp với nhau.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
사람이나 동물이 발을 땅에 대고 다리를 뻗어 몸을 똑바르게 하도록 하다. 일으키다.
1.
DỰNG ĐỨNG:
Làm cho người hay động vật chạm chân trên đất, duỗi chân và cơ thể đứng thẳng. Dựng lên.
-
2.
몸의 일부를 위로 똑바르게 펴다.
2.
DỰNG, CHỐNG, THẲNG:
Duỗi thẳng lên trên một bộ phận của cơ thể.
-
3.
무엇을 똑바로 위를 향하게 하다.
3.
DỰNG LÊN:
Làm cho cái gì đó hướng thẳng lên.
-
4.
계획이나 결심을 확실히 정하다.
4.
DỰNG, LẬP:
Định chắc kế hoạch hay quyết tâm.
-
5.
연장의 끝부분을 날카롭게 만들다.
5.
MÀI:
Làm cho phần cuối của dụng cụ trở nên sắc bén.
-
6.
질서나 제도 등을 만들다.
6.
LẬP, THIẾT LẬP:
Làm nên trật tự hay chế độ.
-
7.
기계의 작동을 멈추게 하다.
7.
DỪNG, TẮT:
Làm ngừng hoạt động của máy móc.
-
8.
자기 의견이나 고집 등을 꺾지 않고 강하게 주장하다.
8.
KHĂNG KHĂNG, BẢO VỆ CHẮC:
Không khuất phục mà nêu ra một cách mạnh mẽ ý kiến hay sự cố chấp của bản thân.
-
9.
공이나 업적 등을 이루다.
9.
LẬP, TẠO:
Tạo nên công lao hay thành tích.
-
10.
줄이나 주름 등을 두드러지게 하다.
10.
TẠO NẾP:
Làm rõ các đường nét hay nếp nhăn.
-
11.
땅 위에 수직으로 서 있도록 고정시키다.
11.
DỰNG:
Cố định để đứng thẳng trên mặt đất.
-
12.
가로로 있던 물건을 세로로 서게 하다.
12.
DỰNG:
Dựng đứng theo chiều dọc vật đang nằm ngang.
-
13.
건물이나 시설을 만들다.
13.
XÂY DỰNG, THIẾT LẬP:
Làm ra tòa nhà hay cơ sở vật chất.
-
14.
나라나 정부, 기관 등을 만들다.
14.
LẬP, XÂY DỰNG:
Tạo ra đất nước, chính phủ hay cơ quan…
-
15.
가거나 움직이는 것을 멈추게 하다.
15.
DỪNG, NGỪNG:
Làm cho cái đang đi hay di chuyển dừng lại.
-
16.
핏발 등을 나타나게 하다.
16.
CĂNG, GỒNG:
Làm xuất hiện sự sung huyết...
-
17.
신경을 날카롭고 예민하게 하다.
17.
CĂNG:
Làm cho thần kinh sắc bén và nhạy cảm.
-
18.
체면을 유지되게 하다.
18.
GIỮ:
Làm cho thể diện được duy trì.
-
19.
어떤 역할을 맡아서 하게 하다.
19.
CHỈ ĐỊNH, ĐƯA RA, CHỌN RA:
Làm cho đảm nhận vai trò nào đó.
-
20.
줄을 만들어 서게 하다.
20.
XẾP:
Làm thành hàng và đứng vào.
-
21.
어떤 사람을 어떤 위치에 오게 하다.
21.
SẮP XẾP, SẮP ĐẶT:
Làm cho người nào đó đến vị trí nào đó.
-
22.
잘못에 대한 대가로 몸을 불편하고 괴롭게 만들다.
22.
PHẠT:
Làm cho cơ thể khó chịu và đau khổ như một sự trả giá cho lỗi lầm.
-
☆
Danh từ
-
1.
어떤 일을 권유하거나 함께 논의하기 위해 의견이나 안건을 내놓음.
1.
SỰ ĐỀ NGHỊ:
Việc đưa ra ý kiến hay vấn đề cần bàn luận để đưa ra lời khuyên hay cùng bàn bạc
-
☆☆
Danh từ
-
1.
어떤 안건이나 의견, 서류 등을 내놓음.
1.
SỰ NỘP, SỰ TRÌNH, SỰ ĐỆ TRÌNH:
Việc nộp hồ sơ, ý kiến hay đề án... nào đó."...
-
-
1.
함께 일을 하는 데 마음이나 의견, 행동 등을 서로 맞게 하다.
1.
Suy nghĩ, ý kiến hay hành động phù hợp với nhau khi cùng làm việc.
-
Phó từ
-
1.
일정한 의견이나 주장이 없이 이랬다저랬다 하여 몹시 실없이.
1.
MỘT CÁCH THIẾU QUYẾT ĐOÁN, MỘT CÁCH THIẾU LẬP TRƯỜNG:
Một cách không có độ tin cậy và cứ thế này thế kia không có ý kiến hay lập trường nhất định.
-
Động từ
-
1.
어떤 주장이나 의견의 옳고 그름을 논리적으로 말하다.
1.
BIỆN LUẬN, PHÂN TÍCH ĐÚNG SAI:
Nói một cách lôgic chỗ đúng chỗ sai của ý kiến hay chủ trương nào đó.
-
-
1.
상대방이 말한 견해나 제안에 찬성함을 뜻하는 말.
1.
ĐÓ CHÍNH LÀ ĐIỀU TÔI MUỐN NÓI, Ý TÔI LÀ VẬY:
Cách nói ngụ ý tán thành với ý kiến hay đề xuất mà đối phương đã nói.
-
Động từ
-
1.
생각이나 의견, 입장이 서로 반대되거나 맞지 않다.
1.
BỊ ĐỐI LẬP:
Suy nghĩ, ý kiến hay lập trường bị trái ngược hoặc không hợp nhau.
-
Động từ
-
1.
상대방의 말을 듣고 그대로 받아들이지 않고 바로 자신의 의견이나 생각을 말하다.
1.
CÃI LẠI, PHẢN BÁC:
Nghe và không tiếp nhận y nguyên lời của đối phương mà nói ngay ý kiến hay suy nghĩ của bản thân. Hoặc lời nói đó.
-
☆
Động từ
-
1.
감정이 격해져 큰 소리로 말하거나 외치다.
1.
KÊU THAN, KÊU GÀO, GÀO THÉT:
Cảm xúc bị kích động nên nói to tiếng hoặc la hét.
-
2.
어떤 의견이나 주장을 열렬하게 말하다.
2.
YÊU CẦU, KÊU GỌI:
Nói một cách nhiệt huyết về ý kiến hay chủ trương nào đó.
-
Động từ
-
1.
어떤 사람이나 단체를 대신하여 의견과 입장을 말하다.
1.
NÓI THAY, ĐẠI DIỆN PHÁT NGÔN:
Nói lên ý kiến hay lập trường thay cho tập thể hay cá nhân nào đó.
-
2.
상태나 성질을 대표적으로 나타내다.
2.
PHẢN ÁNH RÕ, NÊU BẬT, TỎ RÕ:
Thể hiện tính chất hay trạng thái một cách tiêu biểu.
-
-
1.
어떤 말이 나온 기회에 자신의 생각이나 의견을 이야기하겠다는 말.
1.
NHÂN THỂ NÓI CHUYỆN NÀY:
Lời nói rằng trên cơ hội có lời nào đó nói ra thi mình cũng sẽ nói ý kiến hay suy nghĩ cảu mình.
-
Danh từ
-
1.
어떤 주장이나 의견의 옳고 그름을 논리적으로 말함. 또는 그런 말이나 의견.
1.
SỰ BIỆN LUẬN, SỰ PHÂN TÍCH ĐÚNG SAI:
Việc nói một cách lôgic chỗ đúng chỗ sai của ý kiến hay chủ trương nào đó. Hoặc ý kiến hay lời nói đó.
-
☆☆
Động từ
-
1.
억지를 부려 자기의 의견이나 뜻을 고집스럽게 내세우다.
1.
KHĂNG KHĂNG, MỘT MỰC, NHẤT ĐỊNH, NHẤT MỰC, NHẤT QUYẾT:
Cố tình và đưa ý kiến hay ý muốn của mình một cách cố chấp.
-
-
1.
자기의 생각이나 주관 없이 남의 의견이나 주장을 그대로 뒤따른다.
1.
(NHẮM MẮT ĐI THEO), NHẮM MẮT ĐƯA CHÂN:
Theo ý kiến hay chủ trương của người khác mà không có suy nghĩ hay chính kiến của mình.
-
Danh từ
-
1.
돈이나 물건 등을 거두어들임.
1.
SỰ THU GOM, SỰ THU LƯỢM:
Việc gom lại tiền bạc hay đồ vật...
-
2.
여럿으로 나뉘어 있는 의견이나 생각 등을 하나로 모음.
2.
SỰ THU THẬP, SỰ TẬP HỢP:
Việc tập hợp ý kiến hay suy nghĩ... được chia sẻ bởi nhiều người thành một.
-
☆
Danh từ
-
1.
다른 사람의 주장이나 의견에 반대하여 말함. 또는 그런 주장.
1.
SỰ PHẢN LUẬN, SỰ BÁC BỎ, SỰ PHẢN ĐỐI:
Việc nói lên lời phản đối ý kiến hay chủ trương của người khác. Hay là chủ trương như thế.